Trường TH xã Mường Phăng - Báo cáo Công khai

Thứ ba - 29/08/2023 22:17
Trường TH xã Mường Phăng - Báo cáo Công khai - Nămhọc 2022_2023
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH XÃ MƯỜNG PHĂNG
                        
                          Số:      /BC-TXMP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                        
       Mường Phăng, ngày       tháng 9  năm 2023
 
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học 2022-2023
và kế hoạch triển khai thực hiện công khai của năm học 2023-2024
Thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ban hành Quy chế thực hiện công khai. Trường tiểu học xã Mường Phăng báo Kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học 2022-2023 và kế hoạch triển khai thực hiện công khai của năm học 2023-2024 như sau:
  I. Kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học 2022-2023
Nhà trường thực hiện công khai theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, nhà trường thực hiện quy chế công khai đạt được các kết quả như sau:
1. Về việc thực hiện cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
a) Thực hiện cam kết chất lượng giáo dục:
Nhà trường thực hiện nghiêm túc điều kiện tuyển sinh, thực hiện chương trình giáo dục phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và đạo, Sở, Phòng Gioas dục và Đào tạo; Lớp 1,2,3 môn Tiếng Việt học theo chương trình công nghệ giáo dục, các môn còn lại học theo chương trình hiện hành. Lớp  4,5 học theo chương trình VNEN.
b) Thực hiện phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình     
Chỉ đạo giáo viên chủ nhiệm lớp tổ chức họp phụ huynh định kỳ ít nhất 3 lần trong năm học, thông qua kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ giáo dục toàn diện, tổ chức kí cam kết thực hiện các cuộc vận động giữa GV, HS và phụ huynh xây dựng Quy chế phối hợp giữa nhà trường, phụ huynh trong việc giáo dục HS.
c) Về thái độ học tập của học sinh
- Học sinh có thái độ động cơ học tập đúng đắn, có ý thức tu dưỡng và rèn luyện. Trung thực trong học tập không có thái độ gian lận trong kiểm tra, thi cử.
- Có hứng thú trong học tập, 100% học sinh có nguyện vọng học THCS
d) Điều kiện CSVC của trường
 - Đảm bảo đủ phòng học an toàn cho học sinh học 2 buổi/ngày, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, có phòng học bộ môn, đủ các thiết bị dạy học đồng bộ. Có hệ thống nước sạch, điện lưới, công trình vệ sinh hợp vệ sinh
- Chỉ đạo giáo viên trong tổ khối chuyên môn biết sử dụng triệt để phòng học chức năng, tích cực làm thêm và sử dụng đồ dùng thiết bị hiện có.
 - Tổ chức dạy học môn học tự chọn (Tin học) cho học sinh từ lớp 3,4,5: môn Ngoại ngữ cho học sinh lớp 3,4,5 theo chương trình bắt buộc, dạy tự chọn (tiếng thái) cho học sinh lớp 3,4,5.
đ) Các HĐ hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh
- Nhà trường có sân chơi, hệ thống cây xanh, bồn hoa cây cảnh tạo cảnh quan trường học “xanh, sạch, đẹp”
- Thực hiện đầy đủ các chế độ chính sách đối với học sinh nghèo theo chế độ nghị định 81/NĐ-CP; Nghị định 116/NĐ-CP.
- Thực hiện 3 đủ đối với học sinh: Đủ ăn, đủ sách vở, đủ quần áo bằng các hình thức xã hội hóa giáo dục.
e) Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của nhà trường
- Đội ngũ cán bộ quản lý có năng lực phẩm chất chính trị vững vàng, có trình độ học vấn, có kinh nghiệm trong công tác quản lý trường học, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
- Đội ngũ giáo viên có phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống tốt. Có trình độ chuyên môn từ chuẩn trở lên, có tinh thần tự học, tự bồi nâng cao năng lực chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng được yêu cầu dạy và học của nhà trường.                                                                     
+ Giáo viên dạy giỏi: Cấp trường: 8/16  đạt 50%, trong đó nữ 2/6 đạt 33,3%; Cấp thành phố: 6,16 đạt 37,5%, trong đó nữ 4,6 đạt 66,7%; Cấp tỉnh: 0
- Phương pháp quản lý của nhà trường: Thực hiện đúng quy định quản lý Nhà nước về Giáo dục, quản lý bằng hệ thống Pháp luật, Điều lệ, văn bản. Căn cứ vào hệ thống văn bản chỉ đạo của cấp trên, chỉ đạo các lớp vận dụng phù hợp với thực tế của trường của địa phương. Phân công nhiệm vụ giảng dạy hợp lý phát huy năng lực sở trường của từng cá nhân, xây dựng môi trường GD thân thiện giáo dục học sinh phát triển toàn diện về Đức, Trí, Thể, Mĩ.  
g) Kết quả HĐGD, năng lực, phẩm chất của hs                                                                                                                                                                                 
Cuối năm học nhà trường công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của từng khối lớp (Có biểu kèm theo)
2. Công khai thu chi tài chính:
Thực hiện công khai theo đúng quy định: công khai quyết toán thu – chi nguồn ngân sách nhà nước, các nguồn thu khác trong năm (có biểu đính kèm).
II. Kế hoạch triển khai thực hiện công khai của năm học 2023-2024
Nhà trường thực hiện công khai theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
a) Cam kết chất lượng giáo dục: điều kiện về đối tượng tuyển sinh; chương trình giáo dục; yêu cầu phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình, yêu cầu thái độ học tập của học sinh; các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh; kết quả đánh giá về từng năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được; khả năng học tập tiếp tục của học sinh (Kèm theo Biểu mẫu 05).
b) Chất lượng giáo dục thực tế: số học sinh học 2 buổi/ngày; số học sinh được đánh giá định kỳ cuối năm học về từng năng lực, phẩm chất, kết quả học tập, tổng hợp kết quả cuối năm (Biểu mẫu 06);
c) Kế hoạch xây dựng cơ sở giáo dục đạt chuẩn quốc gia và kết quả đạt được qua các mốc thời gian.
d) Kiểm định cơ sở giáo dục: công khai báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:
a) Cơ sở vật chất: số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, tính bình quân trên một học sinh; số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có và còn thiếu so với quy định, (thực hiện theo Biểu mẫu 07).
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, chuẩn nghề nghiệp và trình độ đào tạo (thực hiện theo Biểu mẫu 08).
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.
3. Công khai thu chi tài chính:
a) Thực hiện như quy định tại điểm a, c, d, đ của khoản 3 Điều 4 của Quy chế này.
b) Các khoản thu trong năm học 2023-2024
I. Các khoản thỏa thuận giữa nhà trường và cha, mẹ học sinh:
1. Nước uống : 13.520.000đ
TT Nội dung chi ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
1 Mua nước uống cho học sinh Bình 610 22.000 13.420.000
2  Mua bổ sung cốc uống nước Cái 20 5.000 100.000
  Cộng       13.520.000
2. Vệ sinh môi trường:13.520.000 đồng
TT Nội dung chi ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
1 Chổi chít Cái 24 35.000 840.000
2 Chổi rễ dừa Cái 24 30.000 720.000
3 Sọt rác Cái 12 20.000 240.000
4 Hót rác Cái 12 20.000 240.000
5 Xô đen Cái 20 15.000 300.000
6 Cọ nhà vệ sinh Cái 5 20.000 100.000
7 Chổi cước cán inox Cái 12 60.000 720.000
8 Chổi lau nhà Cái 12 45.000 540.000
9 Giấy vệ sinh (1 dây/tuần x 35 tuần x 2 khu) Dây 140 50.000 7.000.000
10 Nước rửa nhà vệ sinh 450ml Chai 90 28.000 2.520.000
11 Khăn lau tay Cái 12 25.000 300.000
  Cộng       13.520.000
II. Các khoản vận động tài trợ xã hội hóa giáo dục:
1. Huy động tài trợ kinh phí cải tạo cảnh quang môi trường, cơ sở vật chất trường lớp:  (Không huy động)
2. Vận động tài trợ các khoản hoạt động học tập, phong trào và khen thưởng, khuyến học.
TT Nội dung ĐVT SL Đơn giá Thành tiền
  Dự Kiến chi        
1 Khen thưởng cho học sinh cuối năm  (Bằng hiện vật): HS 180   17.100.000 
  - Khen thưởng học sinh xuất sắc HS 70 80.000 5.600.000
  - Khen thưởng học sinh HTT trong học tập và rèn luyện. HS 110 60.000 6.600.000
  - Khen thưởng lớp đạt thành tích trong các hoạt động học tập Lớp 7 300.000 2.100.000
  - Khen thưởng lớp đạt thành tích trong các hoạt động phong trào Lớp 5 200.000 1.000.000
  - Chi in giấy khen Cái 180 10.000 1.800.000
2 Khen thưởng các nội dung thi văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam  20/11       750.000 
2.1 Đơn ca        
  Giải nhất Giải 1 50.000 50.000
  Giải nhì Giải 2 40.000 80.000
  Giải ba Giải 2 30.000 60.000
  Giải khuyến khích Giải 3 20.000 60.000
2.2 Tốp ca        
  Giải nhất Giải 1 100.000 100.000
  Giải nhì Giải 2 80.000 160.000
  Giải ba Giải 2 60.000 120.000
  Giải khuyến khích Giải 3 40.000 120.000
 3 Khen thưởng thi Báo tường, báo ảnh chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11       1.950.000
 3.1 Báo tường        
  Giải nhất Giải 1 250.000 250.000
  Giải nhì Giải 1 200.000 200.000
  Giải ba Giải 1 150.000 150.000
  Giải khuyến khích Giải 2 100.000 200.000
 3.2 Báo ảnh        
  Giải nhất Giải 1 250.000 250.000
  Giải nhì Giải 2 200.000 400.000
  Giải ba Giải 2 150.000 300.000
  Giải khuyến khích Giải 2 100.000 200.000
4 HKPĐ các cấp        
4.1 Khen thưởng HKPĐ cấp trường       2.610.000 
a.  Khen thưởng nội dung thi bóng đá nam        
   - Giải nhất Giải 1 200.000 200.000
   - Giải nhì Giải 1 150.000 150.000
   - Giải ba Giải 1 100.000 100.000
 b. Khen thưởng nội dung thi cầu lông: nam, nữ        
   - Giải nhất Giải 2 100.000 200.000
   - Giải nhì Giải 2 90.000 180.000
   - Giải ba Giải 2 80.000 160.000
 c. Khen thưởng nội dung thi chạy 60m :nam, nữ        
   - Giải nhất Giải 2 100.000 200.000
   - Giải nhì Giải 2 90.000 180.000
   - Giải ba Giải 2 80.000 160.000
 d. Khen thưởng nội dung thi đá cầu: nam, nữ        
   - Giải nhất Giải 2 100.000 200.000
   - Giải nhì Giải 2 90.000 180.000
   - Giải ba Giải 2 80.000 160.000
 e. Khen thưởng nội dung thi cờ vua: nam, nữ        
   - Giải nhất Giải 2 100.000 200.000
   - Giải nhì Giải 2 90.000 180.000
   - Giải ba Giải 2 80.000 160.000
4.2 Hỗ trợ HS tham gia HKPĐ cấp thành phố       3.600.000 
a.   Bồi dưỡng học sinh tập luyện tham gia thi đấu HKPĐ cấp thành phố (20 buổi x 10.000/ngày)    9    
  - Môn điền kinh: chạy 60 m HS 5 200.000 1.000.000
  - Môn đá cầu HS 4 200.000 800.000
 b.  Bồi dưỡng học sinh tham gia thi đấu HKPĐ cấp thành phố (02 ngày x 110.000/ngày) HS 9    
  - Môn điền kinh: chạy 60 m HS 5 200.000 1.000.000
  - Môn đá cầu HS 4 200.000 800.000
5  Khen thưởng Thi trạng nguyên tiếng việt trên Internet cấp trường       1.110.000 
   - Giải nhất Giải 5 50.000 250.000
   - Giải nhì Giải 8 40.000 320.000
   - Giải ba Giải 10 30.000 300.000
   - Giải khuyến khích Giải 12 20.000 240.000
5.1 Khen thưởng Thi Tiếng Anh trên Internet cấp trường       710.000
   - Giải nhất Giải 2 50.000 100.000
   - Giải nhì Giải 5 40.000 200.000
   - Giải ba Giải 7 30.000 210.000
   - Giải khuyến khích Giải 10 20.000 200.000
5.2 Khen thưởng thi Olympic Toán – Tiếng Việt   cấp trường       1.110.000
   - Giải nhất Giải 5 50.000 250.000
   - Giải nhì Giải 8 40.000 320.000
   - Giải ba Giải 10 30.000 300.000
   - Giải khuyến khích Giải 12 20.000 240.000
5.3 Khen thưởng thi viết chữ đẹp  cấp trường       880.000
   - Giải nhất Giải 4 50.000 200.000
   - Giải nhì Giải 6 40.000 240.000
   - Giải ba Giải 8 30.000 240.000
   - Giải khuyến khích Giải 10 20.000 200.000
6 Hỗ trợ học sinh tham gia các cuộc thi cấp cụm       7.300.000
  Thi Olympic Tiếng Anh cấp cụm       ( Hỗ trợ học sinh ăn, đi lại ) HS 15 200.000 3.000.000
  Giải bóng đá cấp cụm        
  Mua trang phục bóng đá Bộ 10 250.000 2.500.000
  Giầy + tất Đôi 10 180.000 1.800.000
7 Hỗ trợ HS tham gia thi Bơi cấp thành phố lần thứ V       4.650.000 
  - Bồi dưỡng 'HS tập luyện tham gia giải bơi cấp thành phố (30 buổi x 10.000/buổi) HS 5 300.000 1.500.000
  - Bồi dưỡng HS tham gia giải bơi cấp Thành phố (03 ngày x 110.000/ngày) HS 5 330.000 1.650.000
  - Mua trang phục, phụ kiện bơi HS 5 300.000 1.500.000
8 Hỗ trợ kinh phí phô tô phiếu bài tập, bài kiểm tra cho học sinh       11.450.000 
  - Giấy A4 dùng photo phiếu học tập, bài kiểm tra. Gam 60 80.000 4.800.000
  - Giấy thi, bút dạ bì đựng bài thi  cuối năm học       2.000.000
  - Mực photo phục vụ in đề thi Lọ 2 1.000.000 2.000.000
  - Mực máy in Lọ 1 100.000 100.000
  - Chíp mực máy phô tô Cái 1 750.000 750.000
  -Trống máy phô tô Cái 1 1.800.000 1.800.000
9 Hỗ trợ tổ chức các hoạt động trải nghiệm của học sinh        
9.1  HĐTN nhân dịp tết trung thu       6.720.000 
  - In maket mét 20 60.000 1.200.000
  - Mua bánh kẹo ( 336 xuất quà ) Xuất 336 20.000 6.250.000
9.2  HĐTN: "Trưng bày mâm ngũ quả tết"       2.600.000
  - In maket mét 20 60.000 1.200.000
   - Giải nhất Giải 2 200.000 400.000
   - Giải nhì Giải 2 150.000 300.000
   - Giải ba Giải 3 100.000 300.000
  - Giải khuyến khích Giải 5 80.000 400.000
10 Khẩu hiệu băng zon tuyên truyền theo kế hoạch phát động gồm: Cái     1.800.000
  Băng zon tuyên truyền giao thông Cái 2 300.000 600.000
  Băng zon bảo vệ môi trường… Cái 2 300.000 600.000
  Băng zon Rửa tay với xà phòng… Cái 2 300.000 600.000
11 Mua bánh kẹo cho học sinh 12 lớp tổng kết năm học  Xuất 336 30.000 10.080.000
12 Chi phí phát sinh.       2.905.000
  Cộng       77.325..000
c) Chính sách học bổng và kết quả thực hiện trong từng năm học.
4. Hình thức và thời điểm công khai
Công khai trên trang thông tin điện tử của nhà trườngvào tháng 6 hằng năm, đảm bảo tính đầy đủ, chính xác và kịp thời trước khi khai giảng năm học hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan.
Niêm yết công khai tại bảng tin đảm bảo thuận tiện để xem xét. Thời điểm công khai là tháng 6 hằng năm và cập nhật đầu năm học hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan. Thời gian thực hiện niêm yết ít nhất 30 ngày liên tục kể từ ngày niêm yết.
Trên đây là nội dung báo cáo Kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học 2022-2023 và kế hoạch triển khai thực hiện công khai của năm học 2023-2024 của Trường tiểu học xã Mường Phăng./.                                                         
Nơi nhận:
- Phòng GD&ĐT (B/c);
- Lưu CM        
 
      HIỆU TRƯỞNG
 
 
     Vũ Văn Huấn
 
 
Biểu mẫu 05
   
  PHÒNG GD&ĐT TP  ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ MƯỜNG PHĂNG
 
 
 
 
THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2022-2023
 
STT Nội dung Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh 60 75 86 57 55
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện CT Mới 2018 CT Mới 2018 CT Mới 2018 VNEN  
VNEN
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
 Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh.
Họp CMHS 3 lần/năm
 
 
Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường tiểu học
 
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục Đội TNTP Hồ Chí Minh, sao nhi đông
 
Chữ thập đỏ, HĐNGLL
 
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được  
Tốt
 
Tốt
 
Tốt
 
Tốt
 
Tốt
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh Đủ khả năng để tiếp tục học lớp trên
 
                                               
       Mường Phăng, ngày     tháng 9 năm 2023
                                                        HIỆU TRƯỞNG
                                                         (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 
 
                                                    
 
Biểu mẫu 05
   
  PHÒNG GD&ĐT TP  ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ MƯỜNG PHĂNG
 
 
 
 
THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2022-2023
 
STT Nội dung Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh 60 75 86 57 55
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện CT Mới 2018 CT Mới 2018 CT Mới 2018 VNEN  
VNEN
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
 Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh.
Họp CMHS 3 lần/năm
 
 
Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường tiểu học
 
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục Đội TNTP Hồ Chí Minh, sao nhi đông
 
Chữ thập đỏ, HĐNGLL
 
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được  
Tốt
 
Tốt
 
Tốt
 
Tốt
 
Tốt
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh Đủ khả năng để tiếp tục học lớp trên
 
                                               
       Mường Phăng, ngày     tháng 9 năm 2023
                                                        HIỆU TRƯỞNG
                                                         (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 
 
                                                    
 
Biểu mẫu 06      
 
     PHÒNG GD&ĐT TP  ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ MƯỜNG PHĂNG
 
THÔNG B¸O
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2022-2023
 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 333 60 75 86 57 55
II Số học sinh học 2 buổi/ngày 333 60 75 86 57 55
III Số học sinh chia theo , phẩm chất            
1 Tốt
 
250 56 59 64 42 29
2 Đạt
 
83 4 16 22 15 26
3 Cần cố gắng
 
           
IV Số học sinh chia theo Năng lực            
1 Hoàn thành tốt
(
250 56 59 64 42 29
2 Hoàn thành
 
83 4 16 22 15 26
3 Chưa Hoàn Thành
 
           
V Tổng hợp kết quả cuối năm            
1 Lên lớp 
 
333 60 75 86 57 55
 
a
Trong đó:
HS được khen thưởng cấp trường
 
105 15 23 29 23 15
b HS được cấp trên khen thưởng
 
           
2 Ở lại lớp
 
0 0 0 0 0 0
 
                                                                                                                                                               
                      Mường Phăng, ngày 26 tháng 9 năm 2023
                                                                     HIỆU TRƯỞNG
                                                                                 (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 07
   PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ MƯỜNG PHĂNG
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học
Năm học 2022-2023
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 12/12 Số m2/học sinh
II Loại phòng học 10  
1 Phòng học kiên cố 6 1,33
2 Phòng học bán kiên cố 6 1,33
3 Phòng học tạm 0 0
4 Phòng học nhờ 0 0
III Số điểm trường lẻ 2 0
IV Tổng diện tích đất (m2) 12.216.2 36,68
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 1200 3,60
VI Tổng diện tích các phòng 594  
1 Diện tích phòng học (m2) 396 1,18
2 Diện tích thư viện (m2) 36  
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) 0  
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 36  
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 36  
6 Diện tích phòng tin học (m2) 36  
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 0  
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) 18  
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động đội (m2) 36  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
12 1 bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 12  
1.1 Khối lớp 1 2  
1.2 Khối lớp 2 3  
1.3 Khối lớp 3 3  
1.4 Khối lớp 4 2  
1.5 Khối lớp 5 2  
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định    
2.1 Khối lớp 1    
2.2 Khối lớp 2    
2.3 Khối lớp 3    
2.4 Khối lớp 4    
2.5 Khối lớp 5    
VIII Tổng số máy vi tính đang phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 36 1HS/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác    
1 Ti vi 3  
2 Cát xét 2  
3 Đầu Video/đầu đĩa 2  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 12  
5 Thiết bị khác .................    
6 ...............    
 
 
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 36
XI Nhà ăn  
 
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
3 16 1,6
XIII Khu nội trú 200 30 6,6
 
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 1   3   0,3
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
 
(*Theo thông tư 4/2010/TT-BGDĐT ngày 31/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).  
 
 
 
 
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  
 
                                                       Mường Phăng, ngày 24  tháng 9  năm 2023
                                                    Thủ trưởng đơn vị
                                                    (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 
TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ MƯỜNG PHĂNG
 
THÔNG BÁO
  Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của trường tiểu học, năm học 2022-2023
 
 
 
STT
 
 
Nội dung
 
Tổng số
Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 22     20   1 1   11 8 10 9 1  
 
I
Giáo viên 17     17         9 8 8 9 1  
Trong đó số giáo viên chuyên biệt 5     2 2 1   1 4     5    
1 Tiếng dân tộc                            
2 Ngoại ngữ 1     1         1   1      
3 Tin học                            
4 Âm nhạc 1     1           1 1      
5 Mỹ thuật 1     1       1     1      
6 Thể dục 1     1         1   1      
II Cán bộ quản lý 2     2           2 2      
1 Hiệu trưởng 1     1           1        
2 Phó hiệu trưởng 1     1           1        
III Nhân viên 3     1   1 1 2   1        
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán 1     1           1        
3 Thủ quĩ                            
4 Nhân viên y tế                            
5 Nhân viên thư viện 1         1                
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
 
                           
7 Nhân viên công nghệ thông tin
 
                           
8 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật                            
9 Nhân viên bảo vệ 1           1              
 
 
 
                                                                                                                                                           Mường Phăng, ngày  24  tháng 9 năm 2023
                                                                                                                          Thủ trưởng đơn vị
                                                                                                                          (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ MƯỜNG PHĂNG TỔ CHỨC TỌA ĐÀM KỶ NIỆM 42 NĂM NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM (20/11/1982 – 20/11/2024)

Sáng ngày 20/11/2024, Trường Tiểu học xã Mường Phăng , thành phố Điện Biên Phủ, đã tổ chức buổi tọa đàm kỷ niệm 42 năm Ngày Nhà giáo Việt Nam trong không khí trang trọng và ấm áp. Buổi tọa đàm là dịp để tri ân các thầy cô giáo, những người không ngừng gieo mầm tri thức, chắp cánh ước mơ cho biết bao...

Thăm dò ý kiến

Thầy cô đang ghé thăm website thuộc cấp học nào?

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi