Trường TH xã Mường Phăng Báo cáo Công khai

Thứ ba - 30/08/2022 22:10
Trường TH xã Mường Phăng Báo cáo Công khai năm học 2021-2022
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH XÃ MƯỜNG PHĂNG
                        
                          Số:   21   /BC-THMP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                        
           Mường Phăng, ngày      tháng 9  năm 2022
 
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học 2021-2022
và kế hoạch triển khai thực hiện công khai của năm học 2022-2023
 
Thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ban hành Quy chế thực hiện công khai. Trường tiểu học xã Mường Phăng báo Kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học 2021-2022 và kế hoạch triển khai thực hiện công khai của năm học 2022-2023 như sau:
  I. Kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học 2021-2022
Nhà trường thực hiện công khai theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, nhà trường thực hiện quy chế công khai đạt được các kết quả như sau:
1. Về việc thực hiện cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
a) Thực hiện cam kết chất lượng giáo dục:
Nhà trường thực hiện nghiêm túc điều kiện tuyển sinh, thực hiện chương trình giáo dục phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và đạo, Sở, Phòng Gioas dục và Đào tạo; Lớp 1,2 môn Tiếng Việt học theo chương trình công nghệ giáo dục, các môn còn lại học theo chương trình hiện hành. Lớp  3.4,5 học theo chương trình VNEN.
b) Thực hiện phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình     
Chỉ đạo giáo viên chủ nhiệm lớp tổ chức họp phụ huynh định kỳ ít nhất 3 lần trong năm học, thông qua kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ giáo dục toàn diện, tổ chức kí cam kết thực hiện các cuộc vận động giữa GV, HS và phụ huynh xây dựng Quy chế phối hợp giữa nhà trường, phụ huynh trong việc giáo dục HS.
c) Về thái độ học tập của học sinh
- Học sinh có thái độ động cơ học tập đúng đắn, có ý thức tu dưỡng và rèn luyện. Trung thực trong học tập không có thái độ gian lận trong kiểm tra, thi cử.
- Có hứng thú trong học tập, 100% học sinh có nguyện vọng học THCS
d) Điều kiện CSVC của trường
 - Đảm bảo đủ phòng học an toàn cho học sinh học 2 buổi/ngày, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, có phòng học bộ môn, đủ các thiết bị dạy học đồng bộ. Có hệ thống nước sạch, điện lưới, công trình vệ sinh hợp vệ sinh
- Chỉ đạo giáo viên trong tổ khối chuyên môn biết sử dụng triệt để phòng học chức năng, tích cực làm thêm và sử dụng đồ dùng thiết bị hiện có.
 - Tổ chức dạy học môn học tự chọn (Tin học) cho học sinh từ lớp 3,4,5: môn Ngoại ngữ cho học sinh lớp 3,4,5 theo chương trình bắt buộc, dạy tự chọn (tiếng thái) cho học sinh lớp 3,4,5.
đ) Các HĐ hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh
- Nhà trường có sân chơi, hệ thống cây xanh, bồn hoa cây cảnh tạo cảnh quan trường học “xanh, sạch, đẹp”
- Thực hiện đầy đủ các chế độ chính sách đối với học sinh nghèo theo chế độ nghị định 81/NĐ-CP; Nghị định 116/NĐ-CP.
- Thực hiện 3 đủ đối với học sinh: Đủ ăn, đủ sách vở, đủ quần áo bằng các hình thức xã hội hóa giáo dục.
e) Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của nhà trường
- Đội ngũ cán bộ quản lý có năng lực phẩm chất chính trị vững vàng, có trình độ học vấn, có kinh nghiệm trong công tác quản lý trường học, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
- Đội ngũ giáo viên có phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống tốt. Có trình độ chuyên môn từ chuẩn trở lên, có tinh thần tự học, tự bồi nâng cao năng lực chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng được yêu cầu dạy và học của nhà trường.                                                                     
+ Giáo viên dạy giỏi: Cấp trường: 8/16  đạt 50%, trong đó nữ 2/6 đạt 33,3%; Cấp thành phố: 6,16 đạt 37,5%, trong đó nữ 4,6 đạt 66,7%; Cấp tỉnh: 0
- Phương pháp quản lý của nhà trường: Thực hiện đúng quy định quản lý Nhà nước về Giáo dục, quản lý bằng hệ thống Pháp luật, Điều lệ, văn bản. Căn cứ vào hệ thống văn bản chỉ đạo của cấp trên, chỉ đạo các lớp vận dụng phù hợp với thực tế của trường của địa phương. Phân công nhiệm vụ giảng dạy hợp lý phát huy năng lực sở trường của từng cá nhân, xây dựng môi trường GD thân thiện giáo dục học sinh phát triển toàn diện về Đức, Trí, Thể, Mĩ.  
g) Kết quả HĐGD, năng lực, phẩm chất của hs                                                                                                                                                                                 
Cuối năm học nhà trường công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của từng khối lớp (Có biểu kèm theo)
2. Công khai thu chi tài chính:
Thực hiện công khai theo đúng quy định: công khai quyết toán thu – chi nguồn ngân sách nhà nước, các nguồn thu khác trong năm (có biểu đính kèm).
II. Kế hoạch triển khai thực hiện công khai của năm học 2022-2023
Nhà trường thực hiện công khai theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
a) Cam kết chất lượng giáo dục: điều kiện về đối tượng tuyển sinh; chương trình giáo dục; yêu cầu phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình, yêu cầu thái độ học tập của học sinh; các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh; kết quả đánh giá về từng năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được; khả năng học tập tiếp tục của học sinh (Kèm theo Biểu mẫu 05).
b) Chất lượng giáo dục thực tế: số học sinh học 2 buổi/ngày; số học sinh được đánh giá định kỳ cuối năm học về từng năng lực, phẩm chất, kết quả học tập, tổng hợp kết quả cuối năm (Biểu mẫu 06);
c) Kế hoạch xây dựng cơ sở giáo dục đạt chuẩn quốc gia và kết quả đạt được qua các mốc thời gian.
d) Kiểm định cơ sở giáo dục: công khai báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:
a) Cơ sở vật chất: số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, tính bình quân trên một học sinh; số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có và còn thiếu so với quy định, (thực hiện theo Biểu mẫu 07).
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, chuẩn nghề nghiệp và trình độ đào tạo (thực hiện theo Biểu mẫu 08).
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.
3. Công khai thu chi tài chính:
a) Thực hiện như quy định tại điểm a, c, d, đ của khoản 3 Điều 4 của Quy chế này.
b) Các khoản thu trong năm học 2022-2023
I. Các khoản dịch vụ phục vụ trực tiếp học sinh:
1. Dịch vụ Nước uống :
Stt Nội dung chi Tổng chi Tồn      
1 Thanh toán tiền mua nước uống cho học sinh kỳ I 5.904.360        
     
     
2 Thanh toán tiền mua nước uống cho học sinh kỳ II 5.984.000        
     
  Tổng cộng 11.888.360 391.640      
2. Quỹ vệ sinh :              
Stt Nội dung chi Tổng chi Tồn      
1 Thanh toán tiền mua giấy vệ sinh, wim tẩy, xà phòng lyfbuoy, khăn lau tay 7.140.000        
2 Thanh toán tiền mua dụng cụ vệ sinh ( Chổi chít, chổi rễ dừa, hót giác, xọt rác, xô đen, chổi nhựa cán Inox ) 2.640.000        
     
     
3 Thanh toán tiền mua giấy vệ sinh, wim tẩy, xà phòng lyfbuoy 5.070.000        
     
  Tổng cộng 14.850.000 550.000      
3. Vận động tài trợ          
3.1 Hỗ trợ các hoạt động học tập, phong trào thi đua khen thưởng :          
Tổng số học sinh vận động được 303 học sinh với số tiền : 65.280.000đ      
Stt Nội dung chi Tổng chi Tồn      
1 Thanh toán tiền mua giấy A4 phô tô phiếu bài tập, đề kiểm tra kỳ I 2.320.350        
     
2 Thuê trang phục học sinh biểu diễn văn nghệ khai giảng năm học mới 600.000        
     
3 Thuê trang phục học sinh tham gia gai điểu tuổi hồng 945.000        
     
4 Hỗ trợ học sinh tham gia thi giai điểu tuổi hồng thành phố Điện Biên Phủ lần thứ IV năm 2022 2.100.000        
     
5 Mua bánh kẹo, hoa quả tổ chức trung thu cho học sinh 7.836.000        
6 Mua dụng cụ thể dục,thể thao học sinh luyện tập 4.540.000        
7 Chi khen thưởng hội thi văn nghệ, báo tường, báo ảnh cấp trường 3.390.000        
8 Mua giấy thi kiểm tra học kỳ I năm học 2022 - 2023 660.000        
9 Khen thưởng học sinh tham gia thi violympic Tiếng Anh cấp trường 400.000        
10 Thanh toán tiền đổ mực, sửa chữa máy phô tô 6.800.000        
11 Nộp tiền bóng đá cấp cụm 920.000        
12 Hỗ trợ học sinh luyện tập chuẩn bị cho giải bóng đá cấp cụm năm học 2022 -2023 3.000.000        
13 Khen thưởng học sinh tham gia thi trạng nguyên tiếng việt  cấp trường 950.000        
14 Khen thưởng học sinh tham gia thi toán - tiếng việt  cấp trường 970.000        
15 Khen thưởng học sinh đạt giải Olympic Tiếng Anh năm học 2022 - 2023 200.000        
16 Hỗ trợ các lớp tổ chức hoạt động trải nghiệm 4.800.000        
17 Nộp tiền thi giao lưu tiếng Anh cấp cụm 2.000.000        
18 Hỗ trợ học sinh tham gia giao lưu tiếng Anh cấp cụm năm học 2022 - 2023 1.000.000        
19 Mua quần áo bơi, kính bơi, mũ bơi cho học sinh 2.600.000        
20 Hỗ trợ học sinh tham gia luyện tập chuẩn bị cho giải bơi học sinh thành phố  Điện Biên Phủ lần thứ IV 1.125.000        
21 Hỗ trợ học sinh tham gia giải bơi học sinh thành phố Điện Biên Phủ lần thứ IV 500.000        
22 Mua VPP phục vụ công tác kiểm tra chất lượng lớp 5 483.000        
23 Thanh toán tiền mua giấy A4 phô tô phiếu bài tập, đề kiểm tra kỳ II 2.028.000        
24 Thanh toán tiền In ma két, băng rôn, khẩu hiệu năm học học 2022 -2023 2.828.000        
25 Mua bánh kẹo học sinh tổng kết cuối năm 1.094.650        
26 Mua vở thưởng học sinh cuối năm 5.240.000        
27 Đặt giấy khen thưởng học sinh cuối năm 1.050.000        
28 Khen thưởng lớp xuất sắc, lớp tiên tiến năm học 2022 - 2023 3.100.000        
29 Hỗ trợ học sinh tham gia thi thi Olympic Toán, Tiếng Anh cấp tiểu học thành phố Điện Biên Phủ lần thứ V năm học 2022 - 2023 1.800.000        
  Tổng cộng 65.280.000        
3.2 Chi sửa chữa CSVC, cảnh quan môi trường : ( Tồn năm 2021 -2022 chuyển sang : 32.133.000 )
Stt Nội dung chi Tổng chi Tồn      
1 Mua kéo cắt cây , dây nước thiết bị điện 3.245.000        
     
2 Thanh toán tiền mua thiết bị sửa chữa công trình nước điểm bản cang 6.060.000        
     
3 Thanh toán tiền thuê chặt cây 2.000.000        
     
4 Thanh toán tiền mua cây cảnh 4.690.600        
5 Thanh toán tiền mua máy bơm nước 3.500.000        
  Tổng cộng 19.495.600 12.637.400      
                     
c) Chính sách học bổng và kết quả thực hiện trong từng năm học.
4. Hình thức và thời điểm công khai
Công khai trên trang thông tin điện tử của nhà trườngvào tháng 6 hằng năm, đảm bảo tính đầy đủ, chính xác và kịp thời trước khi khai giảng năm học hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan.
Niêm yết công khai tại bảng tin đảm bảo thuận tiện để xem xét. Thời điểm công khai là tháng 6 hằng năm và cập nhật đầu năm học hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan. Thời gian thực hiện niêm yết ít nhất 30 ngày liên tục kể từ ngày niêm yết.
Trên đây là nội dung báo cáo Kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học 2021-2022 và kế hoạch triển khai thực hiện công khai của năm học 2022-2023 của Trường tiểu học xã Mường Phăng./.                                                         
Nơi nhận:
- Phòng GD&ĐT (B/c);
- Lưu CM        
 
      HIỆU TRƯỞNG
 
 
    Vũ Văn Huấn
 
 
Biểu mẫu 05
   
    PHÒNG GD&ĐT TP  ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ MƯỜNG PHĂNG
 

THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2021-2022
 
STT Nội dung Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh 75 86 62 54 50
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện CT Mới 2018 CT Mới 2018 VNEN VNEN VNEN
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
 Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh.
Họp CMHS 3 lần/năm
 
 
Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường tiểu học
 
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục Đội TNTP Hồ Chí Minh, sao nhi đông
 
Chữ thập đỏ, HĐNGLL
 
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được  
Tốt
 
Tốt
 
Tốt
 
Tốt
 
Tốt
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh Đủ khả năng để tiếp tục học lớp trên
 
                                               
       Mường Phăng, ngày      tháng 9 năm 2022
                                                        HIỆU TRƯỞNG
                                                         (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 
 
                                                    
 
Biểu mẫu 06      
 
     PHÒNG GD&ĐT TP  ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ MƯỜNG PHĂNG
 
THÔNG B¸O
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2021-2022
 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 327 75 86 62 54 50
II Số học sinh học 2 buổi/ngày 327 75 86 62 54 50
III Số học sinh chia theo , phẩm chất            
1 Tốt
  
174 53 53 31 19 18
2 Đạt
 
153 22 33 31 35 32
3 Cần cố gắng
 
           
IV Số học sinh chia theo Năng lực            
1 Hoàn thành tốt
(
174 53 53 31 19 18
2 Hoàn thành
 
153 22 33 31 35 32
3 Chưa Hoàn Thành
 
           
V Tổng hợp kết quả cuối năm            
1 Lên lớp 
 
326 74 86 62 54 50
 
a
Trong đó:
HS được khen thưởng cấp trường
 
92 28 15 14 24 11
b HS được cấp trên khen thưởng
 
           
2 Ở lại lớp
 
1 1 0 0 0 0
 
                                                                                                                                                               
                        Mường Phăng, ngày      tháng 9 năm 2022
                                                                     HIỆU TRƯỞNG
                                                                      (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 07
   PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ MƯỜNG PHĂNG
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học
Năm học 2021-2022
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 12/12 Số m2/học sinh
II Loại phòng học 10  
1 Phòng học kiên cố 6 1,33
2 Phòng học bán kiên cố 6 1,33
3 Phòng học tạm 0 0
4 Phòng học nhờ 0 0
III Số điểm trường lẻ 2 0
IV Tổng diện tích đất (m2) 12.216.2 37,35
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 1200 3,66
VI Tổng diện tích các phòng 594  
1 Diện tích phòng học (m2) 396 1,21
2 Diện tích thư viện (m2) 36  
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) 0  
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 36  
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 36  
6 Diện tích phòng tin học (m2) 36  
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 0  
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) 18  
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động đội (m2) 36  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
12 1 bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 12  
1.1 Khối lớp 1 3  
1.2 Khối lớp 2 3  
1.3 Khối lớp 3 2  
1.4 Khối lớp 4 2  
1.5 Khối lớp 5 2  
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định    
2.1 Khối lớp 1    
2.2 Khối lớp 2    
2.3 Khối lớp 3    
2.4 Khối lớp 4    
2.5 Khối lớp 5    
VIII Tổng số máy vi tính đang phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 18 2HS/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác    
1 Ti vi 3  
2 Cát xét 2  
3 Đầu Video/đầu đĩa 2  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 12  
5 Thiết bị khác .................    
6 ...............    
 
 
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 36
XI Nhà ăn  
 
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
3 16 1,6
XIII Khu nội trú 200 30 6,6
 
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 1   3   0,3
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
 
(*Theo thông tư 4/2010/TT-BGDĐT ngày 31/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).  
 
 
 
 
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  
 
                                                       Mường Phăng, ngày 24  tháng 9  năm 2022
                                                    Thủ trưởng đơn vị
                                                    (Ký tên và đóng dấu)
 
 
Biểu mẫu 08
    PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ MƯỜNG PHĂNG
 
THÔNG BÁO
  Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của trường tiểu học, năm học 2021-2022
 
 
 
STT
 
 
Nội dung
 
Tổng số
Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 22     16 3 2 1 4 7 8 5 12 2  
 
I
Giáo viên 17     14 3     4 7 6 3 12 2  
Trong đó số giáo viên chuyên biệt 5     2 2 1   1 4     5 1  
1 Tiếng dân tộc                            
2 Ngoại ngữ 1     1         1   1      
3 Tin học                            
4 Âm nhạc 1     1           1 1      
5 Mỹ thuật 1     1       1     1      
6 Thể dục 1     1         1   1      
II Cán bộ quản lý 2     2           2 2      
1 Hiệu trưởng 1     1           1        
2 Phó hiệu trưởng 1     1           1        
III Nhân viên 3     1   1 1 2   1        
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán 1     1           1        
3 Thủ quĩ                            
4 Nhân viên y tế                            
5 Nhân viên thư viện 1         1                
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
 
                           
7 Nhân viên công nghệ thông tin
 
                           
8 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật                            
9 Nhân viên bảo vệ 1           1              
 
 
 
                                                                                                                                                           Mường Phăng, ngày  24  tháng 9 năm 2022
                                                                                                                          Thủ trưởng đơn vị
                                                                                                                          (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Hưởng ứng Tuần lễ học tập suốt đời 2024

Đọc sách không chỉ đơn thuần là việc tiếp nhận thông tin mà còn là một hành trình khám phá thế giới, mở rộng tầm hiểu biết và bồi dưỡng tâm hồn. Sách là người bạn đồng hành tin cậy, giúp chúng ta giải tỏa căng thẳng, tìm thấy niềm vui và khám phá những điều mới mẻ. Đặc biệt trong thời đại công nghệ...

Thăm dò ý kiến

Thầy cô đang ghé thăm website thuộc cấp học nào?

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi