Trường TH xã Mường Phăng thực hiện ba công khai năm học 2020-2021

Chủ nhật - 30/08/2020 22:02
Trường TH xã Mường Phăng thực hiện ba công khai năm học 2020-2021
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH XÃ MƯỜNG PHĂNG
                        
                          Số:      /BC-THXMP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                        
           Mường Phăng, ngày      tháng 9  năm 2021
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học 2020-2021
và kế hoạch triển khai thực hiện công khai của năm học 2021-2022
Thực hiện Công văn số 929/PGDĐT-VP ngày 26/9/2018 của Phòng GD&ĐT về việc triển khai thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ban hành Quy chế thực hiện công khai. Trường tiểu học xã Mường Phăng báo Kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học 2020-2021 và kế hoạch triển khai thực hiện công khai của năm học 2021-2022 như sau:
  I. Kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học 2020-2021
Nhà trường thực hiện công khai theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, nhà trường thực hiện quy chế công khai đạt được các kết quả như sau:
1. Về việc thực hiện cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
a) Thực hiện cam kết chất lượng giáo dục:
Nhà trường thực hiện nghiêm túc điều kiện tuyển sinh, thực hiện chương trình giáo dục phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và đạo, Sở, Phòng Giáo dục và Đào tạo; Lớp 1,2 môn Tiếng Việt học theo chương trình công nghệ giáo dục, các môn còn lại học theo chương trình hiện hành. Lớp 3,4,5 học theo chương trình VNEN.
b) Thực hiện phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình      
Chỉ đạo giáo viên chủ nhiệm lớp tổ chức họp phụ huynh định kỳ ít nhất 3 lần trong năm học, thông qua kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ giáo dục toàn diện, tổ chức kí cam kết thực hiện các cuộc vận động giữa GV, HS và phụ huynh xây dựng Quy chế phối hợp giữa nhà trường, phụ huynh trong việc giáo dục HS.
c) Về thái độ học tập của học sinh
- Học sinh có thái độ động cơ học tập đúng đắn, có ý thức tu dưỡng và rèn luyện. Trung thực trong học tập không có thái độ gian lận trong kiểm tra, thi cử.
- Có hứng thú trong học tập, 100% học sinh có nguyện vọng học THCS
d) Điều kiện CSVC của trường
 - Đảm bảo đủ phòng học an toàn cho học sinh học 2 buổi/ngày, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, có phòng học bộ môn, đủ các thiết bị dạy học đồng bộ. Có hệ thống nước sạch, điện lưới, công trình vệ sinh hợp vệ sinh
- Chỉ đạo giáo viên trong tổ khối chuyên môn biết sử dụng triệt để phòng học chức năng, tích cực làm thêm và sử dụng đồ dùng thiết bị hiện có.
 - Tổ chức dạy học môn học tự chọn (Tin học) cho học sinh từ lớp 3,4,5: môn Ngoại ngữ cho học sinh lớp 3,4,5 theo chương trình bắt buộc, dạy tự chọn (tiếng thái) cho học sinh lớp 3,4,5.
đ) Các HĐ hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh
- Nhà trường có sân chơi, hệ thống cây xanh, bồn hoa cây cảnh tạo cảnh quan trường học “xanh, sạch, đẹp”
- Thực hiện đầy đủ các chế độ chính sách đối với học sinh nghèo theo chế độ nghị định 86.
- Thực hiện 3 đủ đối với học sinh: Đủ ăn, đủ sách vở, đủ quần áo bằng các hình thức xã hội hóa giáo dục.
e) Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của nhà trường
- Đội ngũ cán bộ quản lý có năng lực phẩm chất chính trị vững vàng, có trình độ học vấn, có kinh nghiệm trong công tác quản lý trường học, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
- Đội ngũ giáo viên có phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống tốt. Có trình độ chuyên môn từ chuẩn trở lên, có tinh thần tự học, tự bồi nâng cao năng lực chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng được yêu cầu dạy và học của nhà trường.                                                                     
+ GV giỏi cấp tỉnh 0 ; GV giỏi cấp huyện: 4/17 = 23,5% ; GV giỏi cấp trường: 9/17 đạt= 52,9%
- Phương pháp quản lý của nhà trường: Thực hiện đúng quy định quản lý Nhà nước về Giáo dục, quản lý bằng hệ thống Pháp luật, Điều lệ, văn bản. Căn cứ vào hệ thống văn bản chỉ đạo của cấp trên, chỉ đạo các lớp vận dụng phù hợp với thực tế của trường của địa phương. Phân công nhiệm vụ giảng dạy hợp lý phát huy năng lực sở trường của từng cá nhân, xây dựng môi trường GD thân thiện giáo dục học sinh phát triển toàn diện về Đức, Trí, Thể, Mĩ.  
g) Kết quả HĐGD, năng lực, phẩm chất của hs                                                                                                                                                                                 
Cuối năm học nhà trường công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của từng khối lớp (Có biểu kèm theo)
2. Công khai thu chi tài chính:
Thực hiện công khai theo đúng quy định: công khai quyết toán thu – chi nguồn ngân sách nhà nước, các nguồn thu khác trong năm (có biểu đính kèm).
II. Kế hoạch triển khai thực hiện công khai của năm học 2021-2022
Nhà trường thực hiện công khai theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
a) Cam kết chất lượng giáo dục: điều kiện về đối tượng tuyển sinh; chương trình giáo dục; yêu cầu phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình, yêu cầu thái độ học tập của học sinh; các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh; kết quả đánh giá về từng năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được; khả năng học tập tiếp tục của học sinh (Kèm theo Biểu mẫu 05).
b) Chất lượng giáo dục thực tế: số học sinh học 2 buổi/ngày; số học sinh được đánh giá định kỳ cuối năm học về từng năng lực, phẩm chất, kết quả học tập, tổng hợp kết quả cuối năm (Biểu mẫu 06);
c) Kế hoạch xây dựng cơ sở giáo dục đạt chuẩn quốc gia và kết quả đạt được qua các mốc thời gian.
d) Kiểm định cơ sở giáo dục: công khai báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:
a) Cơ sở vật chất: số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, tính bình quân trên một học sinh; số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có và còn thiếu so với quy định, (thực hiện theo Biểu mẫu 07).
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, chuẩn nghề nghiệp và trình độ đào tạo (thực hiện theo Biểu mẫu 08).
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.
3. Công khai thu chi tài chính:
a) Thực hiện như quy định tại điểm a, c, d, đ của khoản 3 Điều 4 của Quy chế này.
b) Các khoản thu trong năm học 2021-2022
I. Kinh phí các khoản thỏa thuận giữa nhà trường và cha, mẹ học sinh:
1. Nước uống:
Stt Nội dung chi Tổng chi Tồn    
1 Mua cốc uống nước, bình đựng nước, nước lọc bình, chai đựng nước 6.960.000      
   
   
2 Mua thiết bị sửa chũa máy lọc nước 6.488.000      
   
  Tổng cộng 13.448.000 3.832.000    
2. Quỹ vệ sinh :              
Stt Nội dung chi Tổng chi Tồn    
  Xin chuyển đổi chi từ quỹ nước uống sang quy vệ sinh   3.832.000    
1 Mua thùng rác, xe rùa, hót rác 4.725.000      
   
   
2 Mua wim tẩy, nước rửa chén, nước lau sàn, bột giặt, giấy vệ sinh, bột sử lý bể phốt, nước khử mùi 8.432.000      
   
3 Mua chổi cọ, chổi dừa, găng tay, khăn lau, chậu nhựa, xô nhựa,  khẩu trang , xục thông nhà vệ sinh 4.925.000      
   
  Tổng cộng 18.082.000      
3. Vận động tài trợ        
3.1 Hỗ trợ các hoạt động học tập, phong trào thi đua khen thưởng : 46.131.000đ    
Stt Nội dung chi Tổng chi Tồn    
1 Chi giải trạng nguyên cấp trường 3.350.000      
   
2 Chi giải báo tin, báo ảnh cấp trường 3.300.000      
   
3 Chi giải Olypic - tiếng anh - IOE cấp trường 1.000.000      
   
4 Chi giải Olypic - toán , tiếng việt  cấp trường 800.000      
   
5 Chi mua que tet, nước sát khuẩn, khẩu trang y tế 11.145.000      
6 Chi khen thưởng CBGV năm học 2021 - 2022 1.750.000      
7 Chi khen thưởng học sinh có thành tích  năm học 2021 - 2022 18.850.000      
8 Chi mua giấy A4, giấy kiểm tra bì đựng bài thi… 5.936.000      
  Tổng cộng 46.131.000      
3.2 Chi sửa chữa CSVC, cảnh quan môi trường : 81.759.000đ          
Stt Nội dung chi Tổng chi Tồn    
1 Chi mua vật tư ống nước nóng, sắt, cút, ống đen, khoá nối, băng keo 3.500.000      
   
2 Chi mua dây điện bóng điện, bóng tuýp, cầu dao, hộp số quạt, ổ cắm, mặt công tắc 15.376.000      
   
3 Trả tiền thuê bảo vệ điểm trường 6.300.000      
   
4 Chi mua chậu hoa cây cảnh, phân bón thuốc trừ sâu 24.450.000      
   
  Tổng cộng 49.626.000 32.133.000    
                                 
c) Chính sách học bổng và kết quả thực hiện trong từng năm học.
4. Hình thức và thời điểm công khai
Công khai trên trang thông tin điện tử của nhà trườngvào tháng 6 hằng năm, đảm bảo tính đầy đủ, chính xác và kịp thời trước khi khai giảng năm học hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan.
Niêm yết công khai tại bảng tin đảm bảo thuận tiện để xem xét. Thời điểm công khai là tháng 6 hằng năm và cập nhật đầu năm học hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan. Thời gian thực hiện niêm yết ít nhất 30 ngày liên tục kể từ ngày niêm yết.
Trên đây là nội dung báo cáo Kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học 2020-2021 và kế hoạch triển khai thực hiện công khai của năm học 2021-2022 của Trường tiểu học xã Mường Phăng./.                            
Nơi nhận:
- Phòng GD&ĐT (B/c);
- Lưu CM        
 
      HIỆU TRƯỞNG
 
 
     Vũ Văn Huấn
 
 
Biểu mẫu 05
   
    PHÒNG GD&ĐT TP  ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ MƯỜNG PHĂNG
 

THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2020-2021
 
STT Nội dung Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh 82 59 56 49 47
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện CT Mới 2018 VNEN  
VNEN
 
VNEN
 
VNEN
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
 Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh.
Họp CMHS 3 lần/năm
 
 
Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường tiểu học
 
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục Đội TNTP Hồ Chí Minh, sao nhi đông
 
Chữ thập đỏ, HĐNGLL
 
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được  
Tốt
 
Tốt
 
Tốt
 
Tốt
 
Tốt
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh Đủ khả năng để tiếp tục học lớp trên
 
                                               
       Mường Phăng, ngày     tháng 9 năm 2021
                                                        Thủ trưởng đơn vị
                                                                  (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 Biểu mẫu 06      
 
     PHÒNG GD&ĐT TP  ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ MƯỜNG PHĂNG
 
THÔNG B¸O
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2020-2021
 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 289 82 59 54 48 46
II Số học sinh học 2 buổi/ngày 289 82 59 54 48 46
III Số học sinh chia theo , phẩm chất            
1 Tốt
  
185 50 40 30 35 30
2 Đạt
 
104 32 19 24 13 16
3 Cần cố gắng
 
           
IV Số học sinh chia theo Năng lực            
1 Hoàn thành tốt
(
155 45 30 25 30 25
2 Hoàn thành
 
134 37 29 29 18 21
3 Chưa Hoàn Thành
 
           
V Tổng hợp kết quả cuối năm            
1 Lên lớp 
 
288 81 59 54 48 46
 
a
Trong đó:
HS được khen thưởng cấp trường
 
63 13 16 10 13 11
b HS được cấp trên khen thưởng
 
           
2 Ở lại lớp
 
1 1 0 0 0 0
 
                                                                                                                                                               
                      Mường Phăng, ngày 24  tháng 9 năm 2021
                                                                     Thủ trưởng đơn vị
                                                                                 (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 07
   PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ MƯỜNG PHĂNG
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học
Năm học 2020-2021
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 12/12 Số m2/học sinh
II Loại phòng học 10  
1 Phòng học kiên cố 6 1,33
2 Phòng học bán kiên cố 6 1,33
3 Phòng học tạm 0 0
4 Phòng học nhờ 0 0
III Số điểm trường lẻ 2 0
IV Tổng diện tích đất (m2) 12.216.2 42,27
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 1200 4,15
VI Tổng diện tích các phòng 594  
1 Diện tích phòng học (m2) 396 1,37
2 Diện tích thư viện (m2) 36  
3 Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) 0  
4 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) 36  
5 Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) 36  
6 Diện tích phòng tin học (m2) 36  
7 Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) 0  
8 Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) 18  
9 Diện tích phòng truyền thống và hoạt động đội (m2) 36  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
11 1 bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 11  
1.1 Khối lớp 1 3  
1.2 Khối lớp 2 2  
1.3 Khối lớp 3 2  
1.4 Khối lớp 4 2  
1.5 Khối lớp 5 2  
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định    
2.1 Khối lớp 1    
2.2 Khối lớp 2    
2.3 Khối lớp 3    
2.4 Khối lớp 4    
2.5 Khối lớp 5    
VIII Tổng số máy vi tính đang phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) 16 2HS/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác    
1 Ti vi 3  
2 Cát xét 2  
3 Đầu Video/đầu đĩa 2  
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 10  
5 Thiết bị khác .................    
6 ...............    
 
 
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 36
XI Nhà ăn  
 
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
3 16 1,6
XIII Khu nội trú 200 30 6,6
 
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 1   3   0,3
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
 
(*Theo thông tư 4/2010/TT-BGDĐT ngày 31/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).  
 
 
 
 
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  
 
                                                       Mường Phăng, ngày 24  tháng 9  năm 2021
                                                    Thủ trưởng đơn vị
                                                    (Ký tên và đóng dấu)
 
 
Biểu mẫu 08
    PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ MƯỜNG PHĂNG
 
THÔNG BÁO
  Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của trường tiểu học, năm học 2020-2021
 
 
 
STT
 
 
Nội dung
 
Tổng số
Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 22     16 3 2 1 4 7 8 5 12 2  
 
I
Giáo viên 17     14 3     4 7 6 3 12 2  
Trong đó số giáo viên chuyên biệt 5     2 2 1   1 4     5 1  
1 Tiếng dân tộc                            
2 Ngoại ngữ 1     1         1   1      
3 Tin học                            
4 Âm nhạc 1     1           1 1      
5 Mỹ thuật 1     1       1     1      
6 Thể dục 1     1         1   1      
II Cán bộ quản lý 2     2           2 2      
1 Hiệu trưởng 1     1           1        
2 Phó hiệu trưởng 1     1           1        
III Nhân viên 3     1   1 1 2   1        
1 Nhân viên văn thư                            
2 Nhân viên kế toán 1     1           1        
3 Thủ quĩ                            
4 Nhân viên y tế                            
5 Nhân viên thư viện 1         1                
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
 
                           
7 Nhân viên công nghệ thông tin
 
                           
8 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật                            
9 Nhân viên bảo vệ 1           1              
 
 
 
                                                                                                                                                           Mường Phăng, ngày  24  tháng 9 năm 2021
                                                                                                                          Thủ trưởng đơn vị
                                                                                                                          (Ký tên và đóng dấu)
 

 
 
                                                    
 
 

Nguồn tin: Trường TH xã Mường Phăng

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ MƯỜNG PHĂNG TỔ CHỨC TỌA ĐÀM KỶ NIỆM 42 NĂM NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM (20/11/1982 – 20/11/2024)

Sáng ngày 20/11/2024, Trường Tiểu học xã Mường Phăng , thành phố Điện Biên Phủ, đã tổ chức buổi tọa đàm kỷ niệm 42 năm Ngày Nhà giáo Việt Nam trong không khí trang trọng và ấm áp. Buổi tọa đàm là dịp để tri ân các thầy cô giáo, những người không ngừng gieo mầm tri thức, chắp cánh ước mơ cho biết bao...

Thăm dò ý kiến

Thầy cô đang ghé thăm website thuộc cấp học nào?

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi