PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG TH XÃ MƯỜNG PHĂNG
Số: /BC-THXMP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Mường Phăng, ngày tháng 9 năm 2021 |
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học 2020-2021
và kế hoạch triển khai thực hiện công khai của năm học 2021-2022
Thực hiện Công văn số 929/PGDĐT-VP ngày 26/9/2018 của Phòng GD&ĐT về việc triển khai thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ban hành Quy chế thực hiện công khai. Trường tiểu học xã Mường Phăng báo Kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học 2020-2021 và kế hoạch triển khai thực hiện công khai của năm học 2021-2022 như sau:
I. Kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học 2020-2021
Nhà trường thực hiện công khai theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, nhà trường thực hiện quy chế công khai đạt được các kết quả như sau:
1. Về việc thực hiện cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
a) Thực hiện cam kết chất lượng giáo dục:
Nhà trường thực hiện nghiêm túc điều kiện tuyển sinh, thực hiện chương trình giáo dục phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và đạo, Sở, Phòng Giáo dục và Đào tạo; Lớp 1,2 môn Tiếng Việt học theo chương trình công nghệ giáo dục, các môn còn lại học theo chương trình hiện hành. Lớp 3,4,5 học theo chương trình VNEN.
b) Thực hiện phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình
Chỉ đạo giáo viên chủ nhiệm lớp tổ chức họp phụ huynh định kỳ ít nhất 3 lần trong năm học, thông qua kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ giáo dục toàn diện, tổ chức kí cam kết thực hiện các cuộc vận động giữa GV, HS và phụ huynh xây dựng Quy chế phối hợp giữa nhà trường, phụ huynh trong việc giáo dục HS.
c) Về thái độ học tập của học sinh
- Học sinh có thái độ động cơ học tập đúng đắn, có ý thức tu dưỡng và rèn luyện. Trung thực trong học tập không có thái độ gian lận trong kiểm tra, thi cử.
- Có hứng thú trong học tập, 100% học sinh có nguyện vọng học THCS
d) Điều kiện CSVC của trường
- Đảm bảo đủ phòng học an toàn cho học sinh học 2 buổi/ngày, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, có phòng học bộ môn, đủ các thiết bị dạy học đồng bộ. Có hệ thống nước sạch, điện lưới, công trình vệ sinh hợp vệ sinh
- Chỉ đạo giáo viên trong tổ khối chuyên môn biết sử dụng triệt để phòng học chức năng, tích cực làm thêm và sử dụng đồ dùng thiết bị hiện có.
- Tổ chức dạy học môn học tự chọn (Tin học) cho học sinh từ lớp 3,4,5: môn Ngoại ngữ cho học sinh lớp 3,4,5 theo chương trình bắt buộc, dạy tự chọn (tiếng thái) cho học sinh lớp 3,4,5.
đ) Các HĐ hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh
- Nhà trường có sân chơi, hệ thống cây xanh, bồn hoa cây cảnh tạo cảnh quan trường học “xanh, sạch, đẹp”
- Thực hiện đầy đủ các chế độ chính sách đối với học sinh nghèo theo chế độ nghị định 86.
- Thực hiện 3 đủ đối với học sinh: Đủ ăn, đủ sách vở, đủ quần áo bằng các hình thức xã hội hóa giáo dục.
e) Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của nhà trường
- Đội ngũ cán bộ quản lý có năng lực phẩm chất chính trị vững vàng, có trình độ học vấn, có kinh nghiệm trong công tác quản lý trường học, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
- Đội ngũ giáo viên có phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống tốt. Có trình độ chuyên môn từ chuẩn trở lên, có tinh thần tự học, tự bồi nâng cao năng lực chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng được yêu cầu dạy và học của nhà trường.
+ GV giỏi cấp tỉnh 0 ; GV giỏi cấp huyện: 4/17 = 23,5% ; GV giỏi cấp trường: 9/17 đạt= 52,9%
- Phương pháp quản lý của nhà trường: Thực hiện đúng quy định quản lý Nhà nước về Giáo dục, quản lý bằng hệ thống Pháp luật, Điều lệ, văn bản. Căn cứ vào hệ thống văn bản chỉ đạo của cấp trên, chỉ đạo các lớp vận dụng phù hợp với thực tế của trường của địa phương. Phân công nhiệm vụ giảng dạy hợp lý phát huy năng lực sở trường của từng cá nhân, xây dựng môi trường GD thân thiện giáo dục học sinh phát triển toàn diện về Đức, Trí, Thể, Mĩ.
g) Kết quả HĐGD, năng lực, phẩm chất của hs
Cuối năm học nhà trường công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của từng khối lớp (Có biểu kèm theo)
2. Công khai thu chi tài chính:
Thực hiện công khai theo đúng quy định: công khai quyết toán thu – chi nguồn ngân sách nhà nước, các nguồn thu khác trong năm (có biểu đính kèm).
II. Kế hoạch triển khai thực hiện công khai của năm học 2021-2022
Nhà trường thực hiện công khai theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
a) Cam kết chất lượng giáo dục: điều kiện về đối tượng tuyển sinh; chương trình giáo dục; yêu cầu phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình, yêu cầu thái độ học tập của học sinh; các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh; kết quả đánh giá về từng năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được; khả năng học tập tiếp tục của học sinh (Kèm theo Biểu mẫu 05).
b) Chất lượng giáo dục thực tế: số học sinh học 2 buổi/ngày; số học sinh được đánh giá định kỳ cuối năm học về từng năng lực, phẩm chất, kết quả học tập, tổng hợp kết quả cuối năm (Biểu mẫu 06);
c) Kế hoạch xây dựng cơ sở giáo dục đạt chuẩn quốc gia và kết quả đạt được qua các mốc thời gian.
d) Kiểm định cơ sở giáo dục: công khai báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạt hoặc không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:
a) Cơ sở vật chất: số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, tính bình quân trên một học sinh; số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có và còn thiếu so với quy định, (thực hiện theo Biểu mẫu 07).
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, chuẩn nghề nghiệp và trình độ đào tạo (thực hiện theo Biểu mẫu 08).
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo.
3. Công khai thu chi tài chính:
a) Thực hiện như quy định tại điểm a, c, d, đ của khoản 3 Điều 4 của Quy chế này.
b) Các khoản thu trong năm học 2021-2022
I. Kinh phí các khoản thỏa thuận giữa nhà trường và cha, mẹ học sinh:
1. Nước uống:
Stt |
Nội dung chi |
Tổng chi |
Tồn |
|
|
1 |
Mua cốc uống nước, bình đựng nước, nước lọc bình, chai đựng nước |
6.960.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Mua thiết bị sửa chũa máy lọc nước |
6.488.000 |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
13.448.000 |
3.832.000 |
|
|
2. Quỹ vệ sinh : |
|
|
|
|
|
|
|
Stt |
Nội dung chi |
Tổng chi |
Tồn |
|
|
|
Xin chuyển đổi chi từ quỹ nước uống sang quy vệ sinh |
|
3.832.000 |
|
|
1 |
Mua thùng rác, xe rùa, hót rác |
4.725.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Mua wim tẩy, nước rửa chén, nước lau sàn, bột giặt, giấy vệ sinh, bột sử lý bể phốt, nước khử mùi |
8.432.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Mua chổi cọ, chổi dừa, găng tay, khăn lau, chậu nhựa, xô nhựa, khẩu trang , xục thông nhà vệ sinh |
4.925.000 |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
18.082.000 |
|
|
|
3. Vận động tài trợ |
|
|
|
|
3.1 Hỗ trợ các hoạt động học tập, phong trào thi đua khen thưởng : 46.131.000đ |
|
|
Stt |
Nội dung chi |
Tổng chi |
Tồn |
|
|
1 |
Chi giải trạng nguyên cấp trường |
3.350.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Chi giải báo tin, báo ảnh cấp trường |
3.300.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Chi giải Olypic - tiếng anh - IOE cấp trường |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
4 |
Chi giải Olypic - toán , tiếng việt cấp trường |
800.000 |
|
|
|
|
|
5 |
Chi mua que tet, nước sát khuẩn, khẩu trang y tế |
11.145.000 |
|
|
|
6 |
Chi khen thưởng CBGV năm học 2021 - 2022 |
1.750.000 |
|
|
|
7 |
Chi khen thưởng học sinh có thành tích năm học 2021 - 2022 |
18.850.000 |
|
|
|
8 |
Chi mua giấy A4, giấy kiểm tra bì đựng bài thi… |
5.936.000 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
46.131.000 |
|
|
|
3.2 Chi sửa chữa CSVC, cảnh quan môi trường : 81.759.000đ |
|
|
|
|
|
Stt |
Nội dung chi |
Tổng chi |
Tồn |
|
|
1 |
Chi mua vật tư ống nước nóng, sắt, cút, ống đen, khoá nối, băng keo |
3.500.000 |
|
|
|
|
|
2 |
Chi mua dây điện bóng điện, bóng tuýp, cầu dao, hộp số quạt, ổ cắm, mặt công tắc |
15.376.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Trả tiền thuê bảo vệ điểm trường |
6.300.000 |
|
|
|
|
|
4 |
Chi mua chậu hoa cây cảnh, phân bón thuốc trừ sâu |
24.450.000 |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
49.626.000 |
32.133.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Chính sách học bổng và kết quả thực hiện trong từng năm học.
4. Hình thức và thời điểm công khai
Công khai trên trang thông tin điện tử của nhà trườngvào tháng 6 hằng năm, đảm bảo tính đầy đủ, chính xác và kịp thời trước khi khai giảng năm học hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan.
Niêm yết công khai tại bảng tin đảm bảo thuận tiện để xem xét. Thời điểm công khai là tháng 6 hằng năm và cập nhật đầu năm học hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan. Thời gian thực hiện niêm yết ít nhất 30 ngày liên tục kể từ ngày niêm yết.
Trên đây là nội dung báo cáo Kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học 2020-2021 và kế hoạch triển khai thực hiện công khai của năm học 2021-2022 của Trường tiểu học xã Mường Phăng./.
Nơi nhận:
- Phòng GD&ĐT (B/c);
- Lưu CM
|
HIỆU TRƯỞNG
Vũ Văn Huấn |
Biểu mẫu 05
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ MƯỜNG PHĂNG
THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2020-2021
STT |
Nội dung |
Chia ra theo khối lớp |
Lớp 1 |
Lớp 2 |
Lớp 3 |
Lớp 4 |
Lớp 5 |
I |
Điều kiện tuyển sinh |
82 |
59 |
56 |
49 |
47 |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
CT Mới 2018 |
VNEN |
VNEN |
VNEN |
VNEN |
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh. |
Họp CMHS 3 lần/năm
Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường tiểu học
|
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
Đội TNTP Hồ Chí Minh, sao nhi đông
Chữ thập đỏ, HĐNGLL
|
V |
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
Tốt |
Tốt |
Tốt |
Tốt |
Tốt |
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
Đủ khả năng để tiếp tục học lớp trên
|
Mường Phăng, ngày tháng 9 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 06
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ MƯỜNG PHĂNG
THÔNG B¸O
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2020-2021
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Chia ra theo khối lớp |
Lớp 1 |
Lớp 2 |
Lớp 3 |
Lớp 4 |
Lớp 5 |
I |
Tổng số học sinh |
289 |
82 |
59 |
54 |
48 |
46 |
II |
Số học sinh học 2 buổi/ngày |
289 |
82 |
59 |
54 |
48 |
46 |
III |
Số học sinh chia theo , phẩm chất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tốt
|
185 |
50 |
40 |
30 |
35 |
30 |
2 |
Đạt
|
104 |
32 |
19 |
24 |
13 |
16 |
3 |
Cần cố gắng
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Số học sinh chia theo Năng lực |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàn thành tốt
( |
155 |
45 |
30 |
25 |
30 |
25 |
2 |
Hoàn thành
|
134 |
37 |
29 |
29 |
18 |
21 |
3 |
Chưa Hoàn Thành
|
|
|
|
|
|
|
V |
Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lên lớp
|
288 |
81 |
59 |
54 |
48 |
46 |
a |
Trong đó:
HS được khen thưởng cấp trường
|
63 |
13 |
16 |
10 |
13 |
11 |
b |
HS được cấp trên khen thưởng
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ở lại lớp
|
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Mường Phăng, ngày 24 tháng 9 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 07
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ MƯỜNG PHĂNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học
Năm học 2020-2021
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Số phòng học/số lớp |
12/12 |
Số m2/học sinh |
II |
Loại phòng học |
10 |
|
1 |
Phòng học kiên cố |
6 |
1,33 |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
6 |
1,33 |
3 |
Phòng học tạm |
0 |
0 |
4 |
Phòng học nhờ |
0 |
0 |
III |
Số điểm trường lẻ |
2 |
0 |
IV |
Tổng diện tích đất (m2) |
12.216.2 |
42,27 |
V |
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
1200 |
4,15 |
VI |
Tổng diện tích các phòng |
594 |
|
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
396 |
1,37 |
2 |
Diện tích thư viện (m2) |
36 |
|
3 |
Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) |
0 |
|
4 |
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) |
36 |
|
5 |
Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) |
36 |
|
6 |
Diện tích phòng tin học (m2) |
36 |
|
7 |
Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) |
0 |
|
8 |
Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) |
18 |
|
9 |
Diện tích phòng truyền thống và hoạt động đội (m2) |
36 |
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ) |
11 |
1 bộ/lớp |
1 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
11 |
|
1.1 |
Khối lớp 1 |
3 |
|
1.2 |
Khối lớp 2 |
2 |
|
1.3 |
Khối lớp 3 |
2 |
|
1.4 |
Khối lớp 4 |
2 |
|
1.5 |
Khối lớp 5 |
2 |
|
2 |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
2.1 |
Khối lớp 1 |
|
|
2.2 |
Khối lớp 2 |
|
|
2.3 |
Khối lớp 3 |
|
|
2.4 |
Khối lớp 4 |
|
|
2.5 |
Khối lớp 5 |
|
|
VIII |
Tổng số máy vi tính đang phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
16 |
2HS/bộ |
IX |
Tổng số thiết bị dùng chung khác |
|
|
1 |
Ti vi |
3 |
|
2 |
Cát xét |
2 |
|
3 |
Đầu Video/đầu đĩa |
2 |
|
4 |
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
10 |
|
5 |
Thiết bị khác ................. |
|
|
6 |
............... |
|
|
|
Nội dung |
Số lượng (m2) |
X |
Nhà bếp |
36 |
XI |
Nhà ăn |
|
|
Nội dung |
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) |
Số chỗ |
Diện tích
bình quân/chỗ |
XII |
Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú |
3 |
16 |
1,6 |
XIII |
Khu nội trú |
200 |
30 |
6,6 |
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/học sinh |
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
1 |
|
3 |
|
0,3 |
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo thông tư 4/2010/TT-BGDĐT ngày 31/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
|
Có |
Không |
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
x |
|
XVII |
Kết nối internet |
x |
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
x |
|
XIX |
Tường rào xây |
x |
|
Mường Phăng, ngày 24 tháng 9 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 08
PHÒNG GD&ĐT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TIỂU HỌC XÃ MƯỜNG PHĂNG
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của trường tiểu học, năm học 2020-2021
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng IV |
Hạng III |
Hạng II |
Tốt |
Khá |
Trung bình |
Kém |
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
22 |
|
|
16 |
3 |
2 |
1 |
4 |
7 |
8 |
5 |
12 |
2 |
|
I |
Giáo viên |
17 |
|
|
14 |
3 |
|
|
4 |
7 |
6 |
3 |
12 |
2 |
|
Trong đó số giáo viên chuyên biệt |
5 |
|
|
2 |
2 |
1 |
|
1 |
4 |
|
|
5 |
1 |
|
1 |
Tiếng dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngoại ngữ |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
3 |
Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Âm nhạc |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
5 |
Mỹ thuật |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
6 |
Thể dục |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
III |
Nhân viên |
3 |
|
|
1 |
|
1 |
1 |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
3 |
Thủ quĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhân viên thư viện |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nhân viên công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nhân viên bảo vệ |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Mường Phăng, ngày 24 tháng 9 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)